Xem tuổi xông nhà, xông đất đón tài lộc năm 2023 CHUẨN nhất

Tục xông đất đầu năm là một tục lệ của người Việt từ bao đời nay. Mọi người rất coi trọng việc xem tuổi xông nhà khởi công hay bắt đầu một năm mới trọn vẹn. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tài vận của gia đình trong năm đó. Năm nay tuổi nào xông nhà tốt? Cùng xem tuổi xông nhà đẹp nhất năm nay cùng thaiduong.club nhé!

Xem tuổi xông nhà, xông đất đón tài lộc năm 2023 CHUẨN nhất

1- Nghi lễ xông đất của người Việt

Tục xông đất là gì?

Người Việt tin rằng nếu vào ngày mùng 1 Tết là ngày đẹp, nếu mọi việc suôn sẻ thì sẽ được thịnh vượng, bình an, hạnh phúc và tránh xui xẻo quanh năm. Vì vậy, người xông đất, xông nhà được coi là người đại diện đem lại may mắn cho gia chủ trong năm.

Theo truyền thống lâu nay, vào đêm giao thừa hay sáng ngày đầu tiên của năm mới, gia chủ sẽ chọn những người hợp tuổi để bước vào nhà đầu tiên. Họ sẽ mang đến những món quà nhỏ như bánh mứt, trà, thuốc và tiền lì xì cho trẻ em cùng lời cầu chúc may mắn gửi tới gia đình.

Xem tuổi xông nhà, xông đất đầu năm như một cách hi vọng những điều may mắn sẽ đến với mọi người trong nhà.

Ý nghĩa xem tuổi xông nhà

Lễ xông đất được cho là có ảnh hưởng lớn đến tài vận của gia chủ trong cả năm. Người động thổ nếu có tài vận tốt thì gia chủ sẽ làm ăn phát đạt, mọi sự sẽ tốt đẹp. Nếu gặp người có số mệnh xấu thì khó khăn, bất hạnh. Không chỉ có tục xông đất, mà các tục lệ như hướng xuất hành hoặc mở hàng cũng rất quan trọng.

Viêc xem tuổi xông nhà có 2 cách chọn người xông đất được nhiều người làm theo như:

  • Những người có địa vị cao chọn những người có hiểu biết rộng, học thức cao, đủ tuổi làm gia chủ, là trụ cột gia đình.
  • Xem tuổi xông nhà dần trở nên dễ dàng hơn với nhiều gia đình hiện nay. Chỉ cần có người đến là gia đình bạn có thể bình yên, khỏe mạnh, hạnh phúc và tốt lành.

Ngày xưa thường chọn người xông nhà là đàn ông, vì họ nghĩ con gái đến xông nhà thì gia chủ sẽ tủi thân và ít lộc lá. Nhưng với thời đại văn minh ngày nay, bất cứ ai hợp tuổi, tính tình thân thiện, điềm tĩnh, đều có thể được “chọn” để xông đất đầu năm.

Nghi lễ xông đất của người Việt

2- Bí kíp xem tuổi xông nhà đầu năm

Khi xem tuổi xông nhà, chọn tuổi xông đất nên chọn những người có Thiên, Địa, Khí và 5 hành tương sinh với chủ nhà. Nên khi chọn tuổi xông đất, gia chủ nên tránh lựa chọn tuổi tứ quý. Nếu chọn tuổi xông đất, xem tuổi xông nhà năm 2023 theo chữ số đuôi của tuổi là 2, 3, 6 sẽ đem lại may mắn cho gia chủ.

Dưới đây là bảng thống kê những tuổi hợp và tuổi kỵ với gia chủ khi xem tuổi xông nhà đầu năm. Theo đó, bạn sẽ biết được nên chọn người xông nhà nào, hay tránh tuổi nào.

Xem tuổi xông nhà theo hàng Can hợp mệnh

Ngoài cách chọn theo tuổi con giáp còn có một yếu tố phong thủy nữa, đó là thuộc họ Can. Bạn cần cân nhắc sao cho họ Can của người được chọn xông đất hợp với họ Can của chủ nhà để tạo thành ẤN – QUAN – TÀI – PHÚC với ý nghĩa:

+ ẤN: Công danh sự nghiệp thuận lợi.

+ QUAN: Có lợi về quan trường và chức sắc.

+ TÀI: Gia chủ có lợi về đường tài lộc, tiền bạc, luôn hưng vượng.

+ PHÚC: Có lợi về gia đạo, gia đình hạnh phúc, con cái đuề huề.

Xem tuổi xông nhà theo cung mệnh ngũ hành

Ngoài những cách xem tuổi trên, bạn còn có thể dựa thêm vào yếu tố ngũ hành để xem tuổi xông nhà, chọn người xông đất có cung mệnh hợp với gia chủ theo bảng sau đây:

3- Xem tuổi xông nhà, chọn tuổi xông đất đầu năm cho 12 con giáp năm 2023 Quý Mão

 ***Lưu ý: Mỗi tuổi tới xông nhà đầu năm có mức độ tương hợp khác nhau với chủ nhà với các cấp độ đánh giá: Tốt, Khá và Trung bình.

3.1 Chủ nhà tuổi Tý xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà

Tuổi người xông nhà nên chọn

Giáp Tý 1984 Tân Sửu 1961 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

 

Nhâm Tý 1972 Giáp Thân 1944 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Canh Tý 1960 Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Nhâm Thân 1992 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Ất Hợi 1995 (Trung bình)

Bính Tý 1996 Tân Hợi 1971 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình),

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Ất Sửu 1985 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 (Trung bình)

Đinh Sửu 1997 (Trung bình)

Tân Tỵ 2001 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) 

Mậu Tý 1948 Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

3.2 Chủ nhà tuổi Sửu xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Ất Sửu 1985  Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Quý Sửu 1973 Quý Tỵ 1953 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình)

Đinh Sửu 1997 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Bính Tý 1996 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 Tân Hợi 1971 (Khá)

Tân Tỵ 2001 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Đinh Tỵ 1977 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949 Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Đinh Sửu 1997 Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 (Trung bình)

Qúy Hợi 1983 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 (Trung bình)

Tân Tỵ 2001 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

3.3 Chủ nhà tuổi Dần xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Bính Dần 1986 Bính Tuất 1946 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Tốt)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Bính Thìn 1976 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962  Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Nhâm Tuất 1982 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Mậu Dần 1998  Canh Tuất 1970 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Trung bình)

Giáp Tuất 1994 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Canh Dần 1950  Nhâm Tuất 1982 (Tốt)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

 

3.4 Chủ nhà tuổi Mão chọn người xông đất năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Ất Mão 1975  Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Qúy Mùi 1943 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Đinh Mão 1987  Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Quý Mão 1963  Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Quý Hợi 1983 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Tân Mão 1951  Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Qúy Hợi 1983 (Tốt)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Kỷ Mão 1999  Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Ất Hợi 1995 (Trung bình)

 

3.5 Chủ nhà tuổi Thìn xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Bính Thìn 1976  Tân Hợi 1971 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 (Trung bình)

Tân Tỵ 2001 (Trung bình)

Bính Thân 1956 (Trung bình)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Mậu Thìn 1988  Đinh Mùi 1967 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Bính Tý 1996 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Đinh Sửu 1997 (Trung bình)

Giáp Thìn 1964  Đinh Hợi 1947 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952  Giáp Thân 1944 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Nhâm Thân 1992 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Canh Thìn 1940, 2000  Đinh Hợi 1947 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

 

3.6 Chủ nhà tuổi Tỵ xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Đinh Tỵ 1977 Ất Mùi 1955 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình

Kỷ Tỵ 1989 Đinh Mùi 1967 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Ất Tỵ 1965 Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình)

Ất Sửu 1985 (Trung bình)

Đinh Sửu 1997 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Quý Sửu 1973 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 (Trung bình)

Quý Mão 1963 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Tân Tỵ 1941, 2001 Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Kỷ Dậu 1969 (Khá)

 

3.7 Chủ nhà tuổi Ngọ xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Mậu Ngọ 1978 Tân Mùi 1991 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Tốt)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Quý Mùi 1943 (Trung bình)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Mậu Tuất 1958 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình

Giáp Ngọ 1954 Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Tốt)

Nhâm Tuất 1982 (Tốt)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Canh Ngọ 1990 Ất Mùi 1955 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Nhâm Dần 1962 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Giáp Tuất 1994 (Khá)

Nhâm Ngọ 1942, 2002 Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Nhâm Tuất 1982 (Tốt)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

 

3.8 Chủ nhà tuổi Mùi xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Kỷ Mùi 1979 Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 Tân Hợi 1971 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Quý Mão 1963 (Trung bình)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Ất Hợi 1995 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 Tân Hợi 1971 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Quý Mão 1963 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 (Trung bình)

Ất Mùi 1955 Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Quý Hợi 1983 (Tốt)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Quý Mùi 1943, 2003 Quý Hợi 1983 (Tốt)

Ất Mão 1975 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Ất Hợi 1995 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

 

3.9 Chủ nhà tuổi Thân xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Canh Thân 1980 Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Ất Dậu 1945 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Bính Tý 1996 (Trung bình)

Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)

Nhâm Thân 1992 Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Canh Tý 1960 (Khá)

Mậu Thân 1968 Ất Mùi 1955 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Bính Thìn 1976 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Canh Thìn 2000 (Trung bình)

Đinh Tỵ 1977 (Trung bình)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Thân 1956 Tân Mùi 1991 (Tốt)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)

Mậu Thân 1968 (Trung bình)

Giáp Thân 1944, 2004 Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Giáp Tý 1984 (Trung bình)

Ất Sửu 1985 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

 

3.10 Chủ nhà tuổi Dậu xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Tân Dậu 1981 Đinh Mùi 1967 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình

Kỷ Dậu 1969 Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Tân Tỵ 2001 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Ất Sửu 1985 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)

Đinh Dậu 1957 Đinh Hợi 1947 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Bính Thìn 1976 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình)

Ất Dậu 1945 Đinh Mùi 1967 (Khá)

Ất Mùi 1955 (Khá)

Ất Sửu 1985 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Canh Thìn 2000 (Trung bình)

Tân Tỵ 2001 (Trung bình)

Quý Dậu 1993 Tân Sửu 1961 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Quý Tỵ 1953 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

 

3.11 Chủ nhà tuổi Tuất xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Nhâm Tuất 1982 Nhâm Dần 1962 (Khá)

Tân Hợi 1971 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Đinh Mùi 1967 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 Đinh Hợi 1947 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Tuất 1958 Bính Ngọ 1966 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Giáp Thân 1944 (Trung bình)

Quý Tỵ 1953 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Dần 1986 (Trung bình)

Giáp Tuất 1994 Đinh Hợi 1947 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Mậu Thân 1968 (Khá)

Đinh Tỵ 1977 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Canh Dần 1950 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Bính Tuất 1946, 2006 Tân Hợi 1971 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Kỷ Mão 1999 (Trung bình)

Tân Tỵ 2001 (Trung bình)

Ất Mùi 1955 (Trung bình)

 

3.12 Chủ nhà tuổi Hợi xem tuổi xông nhà năm 2023

Tuổi chủ nhà Tuổi người xông nhà nên chọn
Quý Hợi 1983  Ất Mùi 1955 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Quý Mão 1963 (Trung bình)

Ất Mão 1975 (Trung bình)

Quý Mùi 1943 (Trung bình)

Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Quý Hợi 1983 (Trung bình)

Tân Hợi 1971 Tân Mùi 1991 (Tốt)

Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Khá)

Bính Ngọ 1966 (Khá)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Kỷ Hợi 1959 Đinh Mùi 1967 (Tốt)

Giáp Dần 1974 (Khá)

Ất Mão 1975 (Khá)

Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Quý Hợi 1983 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Sửu 1997 (Khá)

Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Bính Ngọ 1966 (Trung bình)

Ất Hợi 1995 Tân Mùi 1991 (Tốt)

Đinh Hợi 1947 (Khá)

Bính Tuất 1946 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Canh Ngọ 1990 (Khá)

Mậu Dần 1998 (Khá)

Tân Sửu 1961 (Trung bình)

Canh Tý 1960 (Trung bình)

Quý Mùi 1943 (Trung bình)

Đinh Hợi 1947, 2007 Ất Mùi 1955 (Khá)

Tân Mùi 1991 (Khá)

Đinh Mùi 1967 (Khá)

Kỷ Mùi 1979 (Khá)

Kỷ Mão 1999 (Khá)

Đinh Hợi 1947 (Trung bình)

Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Quý Mão 1963 (Trung bình)

Nhâm Dần 1962 (Trung bình)

Canh Tuất 1970 (Trung bình)

4- Kiêng kị khi xem tuổi xông nhà đầu năm

Khi xem tuổi xông nhà để chọn người xông đất hợp với mình, bạn tuyệt đối cần tránh các bộ 3 hoặc bộ 4 được gọi là Tứ hành xung và Tam hành hình sau:

+ Tứ hành xung:

  • Tý – Ngọ, Mão – Dậu
  • Thìn – Tuất, Sửu – Mùi
  • Dần – Thân, Tỵ – Hợi.

+ Tam hành hình:

  • Nhất hình: Dần – Tỵ – Thân ( có thể gây xung đột, phá bại, cản trở).
  • Nhị hình: Sửu – Tuất – Mùi (có khả năng bất nhân, vô ơn bạc nghĩa, trả giá).
  • Tam hình: Mão – Tý (số đào hoa, ái tình, tửu sắc).

5- Lưu ý khi xem tuổi xông nhà đầu năm 2023

Khi Tết đến xuân về, bạn nên sửa soạn nhà cửa và thay mới hay sửa chữa những món đồ hỏng móc, chuẩn bị quần áo ăn mặc lịch sự và ưa nhìn. Giữ tâm trạng vui vẻ khi chuẩn bị quà tết, nếu bạn là người xông đất nên có lì xì cho gia chủ và lì xì cho các trẻ nhỏ trong nhà của gia chủ.

Khách vào thăm nhà tầm khoảng 5 đến 10 phút (tùy theo mỗi người), nhưng không nên ở lâu. Điều này có nghĩa là mọi sự đến trong năm đều sẽ tốt đẹp cho gia chủ. Chủ nhà nên đáp lại khách đến xông nhà vào nhà bằng cách mời mứt, trà, hoa quả, bánh kẹo,… Nhiều người vào nhà cùng một lúc là điềm lành, cùng vượng khí và có nhiều sức sống mới.

Kiêng kị khi xem tuổi xông nhà đầu năm

6- Những câu hỏi liên quan đến việc xem tuổi xông nhà

Ngoài các thông tin phía trên, sau đây chúng tôi xin tổng hợp lại một số câu hỏi mà nhiều người thắc mắc về phong tục truyền thống này của Việt Nam.

6.1 Người trong nhà có được xông đất không?

Đây là điều hoàn toàn có thể. Nếu tự xông đất nhà mình, chủ nhà thường đi ra ngoài một mình trước đêm giao thừa (ví dụ: đi chùa hay nơi hội họp để lấy tiền) và quay trở về nhà sau giờ khắc giao thừa.

6.2 Đi xông đất nên mang theo quà không?

Người tới xông đất nên có lì xì để tặng cho người chủ nhà. Vừa vào nhà, gia chủ sẽ mời trà, gói mứt đỏ, rượu chúc nhau may mắn, điều đó sẽ mang đến may mắn cho năm mới và loại bỏ những điều xui xẻo của năm cũ.

Người đến thường hay mang theo bao lì xì đỏ để “phát tài” mừng tuổi cho gia chủ và trẻ con trong gia đình. Nếu được gia chủ ngỏ lời hay dặn trước, người xông nhà cũng có thể chuẩn bị thêm các lễ vật khác như thư pháp, tranh, diêm,… 

6.3 Đi xông đất nên mặc quần áo như thế nào?

Tùy vào mỗi năm mà việc chọn những người xông đất sẽ xuất hiện trong trang phục như thế nào, sao cho phù hợp. Như những người lớn tuổi thường không thích người tới xông đất mặc đồ trắng hoặc màu đen.

Lời kết

Bài viết trên đây là những cách giúp mọi người có thể xem tuổi xông nhà đầu năm 2023 Quý Mão đơn giản và chính xác nhất. Đừng bỏ qua bài viết hữu ích này cũng như chia sẻ cho bạn bè, người thân của mình nhé!